kính gửi trung - kính gửi Tiếng Trung là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. 万豪顿先生钧鉴,我是海瑟葛蕾丝
    Kính gửi ông Peter Van Houten, thương hiệu con cháu là Hazel Grace Lancaster.
  2. 亲爱的先生还是亲爱的毛先生?
    Ngài Moucheboume kính mến hoặc đằm thắm mến hạy kính gửi ngài Mouchebuome?
  3. 问候散居在各地的十二个支派。
    Kính gửi lời nói xin chào mươi nhị đại tộc tản cư từng những nước.
  4. 亲爱的先生、毛先生还是我亲爱的?
    Em yêu thương, ngài Moucheboume kính mến, đằm thắm mến hoặc kính gửi ngài Moucheboume?
  5. 下一篇: 7.85属于糖尿病吗?
    Câu hỏi: KÍnh gửi ThS Chỉ số ĐH là 5.88 sở hữu bị tè hàng không ?
  6. Những kể từ khác

    1. "kính dương" Trung
    2. "kính dầy" Trung
    3. "kính già cả yêu thương trẻ" Trung
    4. "kính gió" Trung
    5. "kính giới" Trung
    6. "kính gửi lại" Trung
    7. "kính hiếu nghĩa hoàng hậu" Trung
    8. "kính hiếu vương" Trung
    9. "kính hiển vi" Trung
    10. "kính gió" Trung
    11. "kính giới" Trung
    12. "kính gửi lại" Trung
    13. "kính hiếu nghĩa hoàng hậu" Trung