"rách" là gì? Nghĩa của từ rách trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

rách

  • adj
    • torn
      • giấy rách: a torn piece of paper


 tear
  • băng rách: tear tape
  • chỗ rách: tear
  • chỗ rách rưới vì thế nhiệt: hot tear
  • độ bền chống rách: tear persistance
  • độ bền chống xé rách: tear strength
  • độ bền chống xé rách: tear persistance
  • độ bền xé rách: tear persistance
  • độ bền xé rách: tear strength
  • sự chính thức bị rách: tear initiation
  • sự lan rộng ra khu vực rách: tear propagation
  • sự hao rách: wear and tear
  • sự rách: tear
  • sự rách rưới dòng: line tear
  • sự xé rách rưới đáy: bottom tear
  • vết rách rưới vì thế nhiệt: hot tear
  • xé rách: tear

  • độ bền chống rách

     tensile strength

    độ bền xé rách

     breaking strength

    giấy thực hiện vị giẻ rách

     rag paper

    giấy thực hiện kể từ giẻ rách

     rag paper

    giẻ rách

     rag

    khối rau xanh bầu, rau xanh bầu, cuốn rốn và những màng bị rách rưới phối phù hợp với bầu thông thường tách thoát ra khỏi tử cung và bị tống ra bên ngoài nhập vài ba giờ

     after-birth

    không bị xé rách

     tearproof

    lỗ rách rưới (trước)

     foramen lacerum

    lưới xé rách

     tearing wire

    máy nghiền giẻ rách

     rag breaker

    máy demo xé rách

    Xem thêm: MTR là gì trên TikTok?

     tearing tester

    rách màng tai trên

     recessus membranae tympanisuperior

    rách niệu quản

     ureterodialysis

    sự thực hiện rách

     rearing

    sự rách

     break

    sự rách

     breakage

    sự rách

     burst

    sự rách rưới ảnh

     rearing

    Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

    - t. Có những khu vực bị toạc đi ra : áo rách rưới ; Giấy rách rưới.

    Xem thêm: Hợp âm Yêu (Tình yêu là gì?) - Trương Thảo Nhi (nhatha0298) - Hợp Âm Chuẩn


    nt. Không còn nguyên vẹn miếng, bị tước đoạt đi ra từng miếng, thủng trở nên lỗ. Chiếc chiếu rách rưới. Áo rách rưới. Cào rách rưới mặt mày.

    BÀI VIẾT NỔI BẬT